Các thông số quan trọng cần biết trên đèn chiếu sáng LED

Một số câu nói Tiếng Nhật thông dụng

おはようございます – ohayou ozaimasu : chào buổi sáng
こんにちは – konnichiwa : chào buổi trưa
こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
おやすみなさい – oyasuminasai : chúc ngủ ngon
さようなら – sayounara : chào tạm biệt
ありがとう ございます – arigatou gozaimasu : cảm ơn
すみません – sumimasen : xin lỗi
おねがいします – onegaishimasu : làm ơn
おなまえは – onamaewa : bạn tên là gì
はじめまして – hajimemashite : rất hân hạnh được làm quen (đây là lời chào lần đầu gặp mặt, và là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình).
どうぞよろしくおねがいします – douzo yoroshiku onegaishimasu: rất vui được biết bạn và từ nay xin giúp đỡ (đây là câu nói kết thúc sau khi giới thiệu về mình).
どうぞ – douzo : xin mời
こちらこそよろしく – kochirakoso yoroshiku : chính tôi cũng mong được giúp đỡ
わかりました – wakarimashita : tôi hiểu rồi
どういたしまして – douitashimashite: không có gì
ごめんください – gomenkudasai :xin lỗi có ai ở nhà không ( lời nói của khách khi đến của nhà chủ nhà).
どうぞおあがりください – douzo oagarikudasai : xin mời anh chị vào nhà
いらっしゃい – irasshai : rất hoan nghệnh anh/ chị đến chơi
しつれいします – shitsureishimasu : xin lỗi đã làm phiền anh/ chị
いただきます – itadakimasu : cảm ơn, tôi xin (đáp lại lời mời của người khác, nói trước khi ăn hoặc uống).
そろそろしつれいします – sorosoro shitsureishimasu : đã đến lúc tôi xin phép phài về
またいらっしゃってください – mata irasshatte kudasai : lúc khác mời anh chị lại đến chơi nhé
ざんねんですね – zannen desune : thật đáng tiếc
いらっしゃいませ – irasshaimase : xin mời vào (lời mời khách của người bán hàng).
いいてんきですね – ii tenki desune : thời tiết đẹp nhỉ
おでかけですか – odekake desuka : anh đi ra ngoài đấy hả
いっていらっしゃい – itteirasshai : anh đi nhé
いってまいります – ittemairimasu : tôi sẽ về ngay
ただいま – tadaima : tôi đã về đây
おかえりなさい – okaerinasai : anh về đấy à
すごいですね – sugoi desune : giỏi thế nhỉ
つかれました – tsukaremashita : tôi đã mệt rồi
おなかがすきました – onaka ga sukimashita : tôi đói rồi
おなかがいっぱです – onaka ga ippai desu : tôi no rồi
のどがかわきました – nodo ga kawakimashita : tôi khát
そうですね – sou desu ka : đúng thế nhỉ
はい , そうしましょう – hai, sou shimashou : vâng, làm như vậy đi
しょうしょうおまちください – shoushou omachi kudasai : xin chờ một chút
どうしましたか – doushimashita ka : anh bị làm sao vậy
ほんとうですか – hontou desu ka : có thật không
しばらくですね – shibaraku desu ne : lâu ngày quá nhỉ
しかたがない – shikata ga nai : không còn cách nào khác
いろいろおせわになりました – iroiro osewa ni narimashita : xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
がんばろう – gambarou : cố gắng lên nào
どうぞおげんきで – douzo ogenki de : chúc sức khoẻ nhé
もういちどおねがいします – mou ichido onegaishimasu : làm ơn xi lặp lại lần nữa
ゆっくりしてください – yukkurishite kudasai : xin nói chậm lại một chút
はじめましょう – hajimemashou : chúng ta bắt đầu nào
おわりましょう – owarimashou : chúng ta kết thúc thôi
やすみましょう – yasumimashou : chúng ta nghĩ thôi

Quét mã QR để đọc bài viết này để xem tiếp trên điện thoại

QR: Một số câu nói Tiếng Nhật thông dụng

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *